| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  sức   
 
    1 dt Khả năng hoạt động của người ta hoặc do tác động của vật chất: Sức ta đã mạnh, người ta đã đông (HCM); Sức này nào quản búa rìu lay (Lê Thánh-tông); Thuyền vượt lên nhờ sức gió.
 
    2 đgt Nói cấp trên truyền lệnh cho cấp dưới: Vương bèn sức cho các tù trưởng chặn các ngả đường (NgHTưởng).
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |