| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  sứa   
 
    1 dt. Loại động vật không xương, sống ở biển, mình như cái tán, có nhiều tua, thịt bùng nhùng như keo, trong suốt, ăn được.
 
    2 dt. Nhạc khí gồm hai miếng gỗ hơi cong dùng để gõ nhịp: gõ sứa  nhịp sứa.
 
    3 đgt., đphg (Trẻ con) trớ: Em bé bú nhiều nên sứa.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |