| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  sứ giả   
 
    dt (H. giả: người) 1. Chức quan được nhà vua sai đi công cán ở nước ngoài trong thời phong kiến: Sứ giả nhà Nguyên sang ta cưỡi ngựa đi thẳng vào cung điện. 2. Người có chức vụ thực hiện một nhiệm vụ lớn lao: Đoàn sứ giả hoà bình sang nước ta.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |