| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  sớm   
 
    dt Lúc mặt trời mới mọc: Nhà tôi đi làm từ sớm.
 
    tt, trgt 1. Trước thời gian qui định: Xuân đến năm nay  lạ thường (Tố-hữu); Mẹ con đi sớm về trưa mặc lòng (cd). 2. Xảy ra trước thời gian thông thường: Lúa sớm; Rét sớm.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |