| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  sốt   
 
    1 I. đgt. Tăng nhiệt độ cơ thể lên quá mức bình thường, do bị bệnh: bị sốt cao  chưa dứt cơn sốt  Người hâm hấp sốt  Cháu bé sốt tới bốn mươi độ  uống thuốc giảm sốt. II. tt. (Cơm, canh) còn nóng, vừa mới bắc ở bếp xuống: canh nóng cơm sốt (tng.).
 
    2 trt. Từ biểu thị ý nhấn mạnh sự phủ định hoàn toàn; sất: Chẳng có gì sốt.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |