| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  số   
 
    dt. 1. Từ dùng để đếm: đếm từ số một đến số mười  số âm. 2. Chữ số: nói tắt: số 4  cộng sai một số. 3. Toàn bộ những vật cùng loại gộp thành một lượng chung: số tiền thu được  số vé đã bán được. 4. Vận mệnh được định đoạt sẵn của một người nào đó: số vất vả  đứng số  xấu số.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |