sắp   
 
    1 dt., đphg 1. Bọn: sắp trẻ  sắp lâu la  sắp côn đồ. 2. Lớp, đợt: ăn từng sắp  đánh một sắp.
 
    2 đgt. 1. Đặt, xếp vào đúng chỗ, theo thứ tự, hàng lối: sắp chữ. 2. Bày ra theo một trật tự, chuẩn bị sẵn để làm gì: sắp bát đĩa, thức ăn ra mâm  sắp sách vở đi học.
 
    3 pht. Chuẩn bị xảy ra trong thời gian tới đây: Trời sắp sáng  Cháu sắp đến tuổi đi học.
 
    | 
		 |