| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  sầm   
 
    1 trgt Nói tiếng đổ hay va đập mạnh: Nhà đổ sầm; Cánh cửa đóng sầm.
 
    2 trgt Nói tối một cách đột ngột: Mây kéo tối sầm.
 
    đgt Nói mặt bỗng nhiên trở nên nặng nề: Nghe người con dâu nói vô lễ, bà cụ  nét mặt.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |