| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  sả   
 
    1 dt (động) Một loại bói cá: Một con sả bay lướt trên mặt nước để rình bắt cá.
 
    2 dt (thực) Loài hoà thảo, lá dài và hẹp có chất dầu thơm thường dùng để gội đầu: Nước lá sả ở cái thùng tôn to sôi sục (Ng-hồng).
 
    3 đgt Chém mạnh: Lưỡi gươm chém phập, sả vào vai người tướng giặc (NgHTưởng).
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |