| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  sưu   
 
    d. 1. Công việc mà nhân dân phải làm cho Nhà nước phong kiến hay thực dân: Đi sưu. 2. Món tiền mà người đàn ông từ mười tám tuổi trở lên phải nộp cho Nhà nước phong kiến hay thực dân để lấy thẻ thuế thân.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |