|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Sông Thao
(huyện) Huyện ở phía tây tỉnh Phú Thọ. Diện tích 235km2. Số dân 126.900 (1997), gồm các dân tộc: Dao, Cao Lan, Kinh. Địa hình đồi gò lượn sóng thấp dần từ tây bắc xuống đông nam. ở bờ trái sông Hồng đoạn này được gọi là sông Thao chảy dọc theo phía đông huyện. Đường 24 chạy qua. Huyện thành lập từ 5-7-1977, do hợp nhất các huyện Yên Lập với Cẩm Khê và 10 xã của huyện Hạ Hoà lấy tên Sông Thao thuộc tỉnh Vĩnh Phú, thuộc tỉnh Phú Thọ từ 6-11-1996, gồm 1 thị trấn (Sông Thao) huyện lị, 29 xã
(thị trấn) h. Sông Thao, t. Phú Thọ
(xã) h. Thống Nhất, t. Đồng Nai
|
|
|
|