| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  sóc   
 
    1 d. Thú gặm nhấm lớn hơn chuột, sống trên cây, mõm tròn, đuôi xù, chuyền cành rất nhanh, ăn quả hạt và búp cây. Nhanh như sóc.
 
    2 d. Đơn vị dân cư nhỏ nhất ở vùng dân tộc thiểu số Khmer tại Nam Bộ, tương đương với làng.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |