| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  sòng sọc   
 
    t, ph. 1. Nói mắt đưa đi đưa lại rất nhanh: Tức giận, mắt long sòng sọc. 2. Nói đi nhanh tới: Cái già sòng sọc nó thì theo sau (cd). 3. Tiếng nước kêu ở trong vật gì kín khi bị khuấy động: Điếu kêu sòng sọc.
 
    Có những đường kẻ dọc song song: Vải sòng sọc.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |