|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
sét
d. Hiện tượng phóng điện trong không khí giữa không gian và một vật ở mặt đất, gây ra một tiếng nổ to. Sét đánh mngang tai. Tin dữ dội đến một cách bất ngờ.
d. Chất gỉ của sắt : Dao đã có sét.
d. Lượng của những chất đong được vừa đến miệng đồ đong : Sét đấu gạo ; Sét bán cơm.
|
|
|
|