|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
séc
d. 1. Giấy của người có tiền gửi ngân hàng yêu cầu cho rút một phần tiền hoặc tất cả cho mình hoặc cho người có tên ghi trên đó. 2. Tấm phiếu ghi tổng số tiền mà khách hàng phải trả cho người bán hàng thông qua dịch vụ ngân hàng.
|
|
|
|