| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  sâu sắc   
 
    tt. 1. Có tính chất đi vào chiều sâu, những vấn đề thuộc bản chất: sự phân tích sâu sắc  ý kiến sâu sắc  con người sâu sắc 2. (Tình cảm) ghi sâu trong lòng, không thể nào mất đi: tình yêu sâu sắc  kỉ niệm sâu sắc không bao giờ quên.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |