|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
sáo
1 dt Loài chim nhảy thuộc bộ sẻ, lông đen, có điểm trắng ở cánh: Ai đem con sáo sang sông, để cho con sáo sổ lồng sáo bay (cd).
2 dt Nhạc cụ bằng ống trúc hay kim loại có nhiều lỗ, thổi thành tiếng: Tiếng sáo nghe giữa một chiều chợ vãn (Huy Cận).
3 dt Thứ mành mành nhỏ, nan to: Trời nắng to, phải buông cánh sáo xuống.
4 tt Theo khuôn mẫu đã có: Câu văn sáo.
|
|
|
|