| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  sánh   
 
    1 đgt. 1. So: sánh với họ thời còn thua xa. 2. Đạt bằng cái làm chuẩn khi đem ra so sánh: không thể sánh với họ được đâu.
 
    2 đgt. Tràn ra ngoài vì bị chao động: Thùng nước đầy sánh cả ra ngoài.
 
    3 tt. Đặc đến mức như dính lại với nhau: cháo sánh  Mật nấu đã sánh.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |