Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
sái


1 t. (kng.). (Bộ phận cơ thể) bị sai, trệch khớp. Ngã sái tay. Sái gân. Ngáp sái quai hàm.

2 t. Gở, có thể đưa đến điều chẳng lành, theo một quan niệm cũ. Sợ sái, không dám nói.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.