Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
rung


đgt 1. Lay động: Đố ai quét sạch lá rừng, để anh khuyên gió gió đừng rung cây (cd); Sóng sông ai vỗ, cây đồi ai rung (Tản-đà) 2. Cử động; Sẽ chuyển đi chuyển lại: Đắc chí, ngồi rung đùi.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.