Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ruộng muối


dt Khoảng đất ở bờ biển, có ngăn thành ô, để đưa nước ở biển vào, cho bốc hơi lấy muối: Đó là miền chuyên làm ruộng muối.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.