Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
rinh


đg. Bê, khiêng, chuyển một vật nặng đi nơi khác: Rinh cái bàn này ra sân.

ph. ầm ĩ: Gắt rinh.

Tiếng trống con đánh khi đi rước. Rinh tùng rinh. Tiếng trống con xen lẫn tiếng trống cái trong đám rước.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.