Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
riết


1. đg. Rút mạnh mối dây để buộc cho chặt: Có mạnh tay mới riết được mối lạt này. 2. t. Cg. Riết ráo, riết róng. Khắt khe, chặt chẽ: Tính bà ta riết lắm. 3. ph. Hết sức: Làm riết cho xong; Bám riết.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.