Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ra hiệu


đg. Làm dấu hiệu, thường bằng cử chỉ, để báo cho biết. Giơ tay ra hiệu cho xe đỗ lại. Nháy mắt ra hiệu.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.