Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
rợp


t. Có bóng mát: Ngồi nghỉ ở chỗ rợp. Ngb. Nhiều đến nỗi bóng che khắp cả: Cờ đỏ sao vàng treo rợp phố.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.