Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
rộp


t. Phồng lên vì nóng quá: Rộp da; Cửa sơn phơi nắng bị rộp.

d. Chét lúa gồm năm khóm buộc lại.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.