Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
rộng rãi


t. 1. Nh. Rộng: Nhà cửa rộng rãi. Ngb. Hào phóng, dễ dãi trong việc tiền nong hoặc đối với lợi ích của người khác. 2. Có khắp nơi: Dư luận rộng rãi trên thế giới lên án những hành động của Mỹ vi phạm hiệp định.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.