Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
rộn rạo


t. 1. Cg. Rộn rực. Cảm thấy trong mình khó chịu: Say sóng rộn rạo cả người. 2. Xôn xao, hoang mang: Quân địch rộn rạo trước tin chiến thắng của ta.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.