Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
rốn


d. 1. Điểm ở chính giữa bụng, sẹo của ống dẫn máu vào nuôi bào thai. 2. ống nói trên : Cắt rốn. 3. Phần cuối của ống đó, còn lại khi đã cắt rau, khô đi rồi rơi : Rốn cháu đã rụng. 4. Chỗ lõm sâu ở chính giữa một vật gì : Rốn cam.

ph. Gắng thêm : Làm rốn ; Ngồi rốn.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.