Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
rịt


I. đgt. Đắp cho thuốc gắn dính vào vết thương: rịt thuốc rịt lá nhọ nồi cho cầm máu. II. pht. Bám riết vào, không chịu rời ra: giữ rịt bám rịt lấy bố.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.