Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
rỉa


đgt. 1. (Động vật) dùng miệng hoặc mỏ mổ nhỏ vật ra hoặc vuốt cho sạch, cho khô: Cá rỉa mồi Chim rỉa cánh. 2. Nhiếc móc một cách độc địa: chớ có rỉa người khác như thế.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.