Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
rền


t. Dẻo đều: Xôi rền; Bánh chưng rền.

t, ph. Liên tiếp từng hồi: Sấm rền; Đi chơi rền. Chẵn rền, lẻ rền. Chẵn liền hoặc lẻ liền mấy ván xóc đĩa.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.