Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
rập rình


t. 1. Nói tiếng nhạc khi bổng khi trầm: Om thòm trống trận, rập rình nhạc quân (K). 2. Nhấp nhô trên mặt nước: Thuyền nan rập rình trên mặt hồ.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.