|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
rầy
1 dt (Pháp: rail) (đph): Như Ray: Đường rầy tàu hỏa.
2 đgt 1. Làm phiền: Chẳng ai phiền luỵ, chẳng ai rầy (NgCgTrứ). 2. Quở mắng: Nó bị mẹ nó rầy vì đi chơi quên cả bữa ăn.
tt Lôi thôi; Phiền hà: Công việc ấy cũng lắm.
3 trgt, tt Hiện nay: Rầy đó mai đây (tng); Ngày rầy.
|
|
|
|