Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
rầy


1 dt (Pháp: rail) (đph): Như Ray: Đường rầy tàu hỏa.

2 đgt 1. Làm phiền: Chẳng ai phiền luỵ, chẳng ai rầy (NgCgTrứ). 2. Quở mắng: Nó bị mẹ nó rầy vì đi chơi quên cả bữa ăn.

tt Lôi thôi; Phiền hà: Công việc ấy cũng lắm.

3 trgt, tt Hiện nay: Rầy đó mai đây (tng); Ngày rầy.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.