Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
rải


d. Dọc cây khoai nước.

đg. Rắc ra, vãi ra cho đều trên một khoảng rộng : Rải thóc ra phơi ; Rải đá lót đường.

đg. Nói cá đẻ : Mùa cá rải.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.