Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
rước


đgt. 1. Đón về một cách trang trọng, theo lễ nghi: rước ông nghè về làng rước dâu rước đuốc. 2. đphg Mời: rước cụ xơi nước. 3. đphg Đón: xe đưa rước công nhân.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.