Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
rúc


đg. 1. Chui vào chỗ hẹp : Rệp rúc khe giường. 2. Cg. Rúc rỉa. Mò bằng mỏ : Vịt rúc ốc.

đg. Kêu từng hồi dài : Còi rúc.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.