Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
rít


đg. 1. Phát ra tiếng dài và to: Còi tàu rít; Gió rít. 2. Kéo một hơi dài thuốc lào: Rít một điếu, say quá.

t. Không chuyển động được dễ dàng vì không trơn: Bánh xe rít; Cánh cửa rít.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.