Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
rên


đg. 1.Cg. Rên rẩm. Kêu khừ khừ khi đau ốm : Sốt rét, rên suốt đêm. 2. Than phiền, kêu ca : Mới thiếu thốn một ít đã rên.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.