Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
rát


t. X. Nhát : Thằng bé rát quá.

t. Có cảm giác thấy da nong nóng và choi chói như khi bị bỏng : Ăn dứa rát lưỡi. Rát cổ bỏng họng. Nhiều lời mà không có hiệu quả gì : Rát cổ bỏng họng mà con vẫn nghịch như quỷ.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.