Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ráo


tt Đã khô, không còn thấm nước: Quần áo đã ráo; Đường đã ráo; Chưa ráo máu đầu đã lên mặt dạy đời (cd); Nói ráo cả họng; Hãy lau ráo lệ ngẩng cao đầu (Tố-hữu).

trgt 1. Không còn gì: Hết cả tiền. 2. Hết cả: Quần áo ướt ráo.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.