Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
rào


1 dt., đphg, cũ Sông nhỏ: lội qua rào.

2 I. dt. Vật dùng để ngăn chắn, bao quanh, không cho ai đi qua được: chặt rào cắm rào. II. đgt. Dùng rào ngăn chắn, bao quanh: rào vườn rào cổng.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.