| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  quay cóp   
 
    đgt. Lén lút nhìn, sao chép bài của người bên cạnh hoặc tài liệu mang theo, khi kiểm tra, thi cử, trong học tập: Kì thi nghiêm túc, không thí sinh nào quay cóp bài vở cả  Không nên quay cóp bài của bạn.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |