Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
quỹ tích


(toán) d. Hình gồm tất cả những điểm có một tính chất xác định: Đường tròn là quỹ tích của những điểm cách đều một điểm gọi là tâm.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.