| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  quần chúng   
 
    I. dt. Nhân dân đông đảo: được sự ủng hộ của quần chúng  phát động quần chúng. 2. Số đông ngoài Đảng, là đối tượng lãnh đạo của Đảng: Quần chúng góp ý cho từng Đảng viên. II. tt. Có tính chất phù hợp với đông đảo quần chúng: văn nghệ quần chúng  tác phong quần chúng.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |