|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Quảng Ngãi
(tỉnh) Tỉnh ở Nam Trung Bộ Việt Nam. Diện tích 5177km2. Số dân 1.233.500 (1997), gồm các dân tộc: Hrê, Cơ Ho, Xơ Đăng, Kinh. Địa hình núi thấp và thung lũng ở phía tây; có các núi Vách Đá (1089m), Cao Muôn (851m), Làng Râm (1079m), đồng bằng thềm xâm thực và tích tụ, ra sát biển là những cồn cát ven biển chạy dọc địa giới phía đông tỉnh, có các đầm: An Khê, Nước Mặn, Lâm Bình, có nhiều đảo lớn ở Biển Đông. Cù lao Bờ Bãi, đảo Lý Sơn. Các sông: Trà Khúc, Trà Bồng, sông Vệ chảy qua. Khoáng sản: quặng sắt, khoáng vật chịu lửa cao lanh, graphit. Quốc lộ 1A, 24A, đường sắt Thống Nhất chạy qua, cảng biển. Trước đây là phủ Quảng Ngãi thuộc trấn Quảng Nam, năm Minh Mệnh thứ 13 (1832) đổi trấn thành tỉnh
(thị xã) Thị xã tỉnh lị tỉnh Quảng Ngãi. Diện tích 36,5km2. Số dân ??? (1997). Thị xã xây dựng trên bờ trái sông Trà Khúc. Quốc lộ 1A, 24A chạy qua. Trước đây có tên Quảng Nghĩa, từ 21-8-1981, chia thị xã Quảng Nghĩa thành: huyện Tư Nghĩa và thị xã Quảng Ngãi thuộc tỉnh Nghĩa Bình. Từ 30-6-1989, chia tỉnh Nghĩa Bình, thị xã trở thành tỉnh lị tỉnh Quảng Ngãi, gồm 6 phường, 4 xã
(xã) h. Cát Tiên, t. Lâm Đồng
|
|
|
|