| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  quả quyết   
 
    I. đgt. Nói một cách chắc chắn, không hề do dự: Ai dám quả quyết chuyện đó là đúng  Thầy quả quyết rằng kì thi tới nhiều em trong lớp sẽ đậu đại học. II. tt. Không hề do dự, không ngại bất cứ hoàn cảnh nào: một con người quả quyết  hành động quả quyết.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |