| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  quả   
 
    1 dt Thứ tráp sơn hình tròn thường có nắp đậy: Quả trầu.
 
    2 dt Bộ phận của cây do nhụy hoa phát triển mà thành, thường chứa hạt: ăn quả nhớ kẻ trồng cây (tng).
 
    3 dt Vật có hình như các quả: Quả bóng; Quả trứng; Quả tim.
 
    4 dt Cái đấm: Đấm cho một quả.
 
    5 dt Kết cục: Có nhân thời có quả (tng).
 
    6 dt X. Cá quả: Mua con quả và con trê.
 
    7 trgt Đúng như vậy: Làm thế quả khó khăn; Quả như lời dự đoán; Trê kia quả có tình gian, cứ trong luật lệ y đơn mà làm (Trê Cóc).
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |