| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  quét   
 
    đgt. 1. Dùng chổi đưa nhẹ trên bề mặt, làm cho sạch rác rưởi: quét sân  quét nhà  người quét đường. 2. Dùng chổi mềm phết màu đều trên bề mặt: quét vôi ve  quét sơn. 3. Bắn từng loạt đạn trên một phạm vi rộng: trung liên quét xối xả. 4. Tiêu diệt, thủ tiêu hoàn toàn trên một phạm vi rộng: quét sạch bọn giặc  quét sạch tư tưởng lạc hậu.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |