| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  quân   
 
    dt 1. Người trong lực lượng vũ trang: Quân với dân như cá với nước (HCM). 2. Kẻ đáng khinh bỉ: Hết phường bán nước, hết quân hại nòi (X-thuỷ). 3. Lá bài hay con cờ: Cỗ bất có ba mươi hai quân; Quân chi chi; Quân tướng; Quân xe.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |